• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 31/12/2005
  • Ngày hết hiệu lực: 07/12/2008
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 89/2005/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 8 tháng 12 năm 2005

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Sửa đổi, bổ sung mức thu phí bảo đảm hàng hải quy định

tại Quyết định số 88/2004/QĐ-BTC ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6669/BGTVT-TC ngày 25/10/2005,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm quy định tại Quyết định số 88/2004/QĐ-BTC ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải như sau:

1. Điểm 1-II, Mục B, Phần II sửa đổi, bổ sung như sau:

Tầu thủy vào, rời cảng biển, cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí, quá cảnh đi Campuchia phải nộp phí bảo đảm hàng hải như sau:

 

Loại tầu

Khu vực I và III

Khu vực II

A. Tầu thuỷ (trừ tầu Lash)

- Lượt vào:

- Lượt rời:

 

0,135 USD/GT

0,135 USD/GT

 

0,078 USD/GT

0,078 USD/GT

B. Tầu Lash

   

- Tầu mẹ

   

Lượt vào

0,050 USD/GT

0,034 USD/GT

Lượt rời

0,050 USD/GT

0,034 USD/GT

- Sà lan con

(chỉ thu khi rời tầu mẹ để đi trên luồng)

Lượt vào

0,073 USD/GT

0,034 USD/GT

Lượt rời

0,073 USD/GT

0,034 USD/GT

 

Từ ngày 01/01/2006 đến 31/12/2006 mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 90% mức thu quy định tại Biểu này.

Từ ngày 01/01/2007 trở đi, mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 75% mức thu quy định tại Biểu này.

2. Tiết 1.2, điểm 1-III, Phần III, sửa đổi, bổ sung như sau: Mức thu phí hoa tiêu khu vực Bình Trị - Hòn Chông: 40 đồng/GT-HL, mức thu tối thiểu: 500.000đồng/tầu/lượt.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí hàng hải; Cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí hàng hải và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Trương Chí Trung

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.