Sign In

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng  được phép sản xuất,

kinh doanh ở Việt Nam

_______________

 

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 22 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 03 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


 

(Đã ký)


Lê Quốc Doanh

 

 

DANH MỤC

BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 01 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

________________________

 
   

 

TT

Tên giống

Mã hàng

Vùng được phép sản xuất

1

Giống chè TB14

-

Các tỉnh Tây Nguyên

2

Giống quýt PQ1

-

Các tỉnh Bắc Trung Bộ

3

Giống ngô lai LVN092

1005-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên

4

Giống ngô lai DK6818

1005-10-10-00

Các tỉnh trên cả nước

5

Giống ngô lai Max 07

1005-10-10-00

Các tỉnh Nam Bộ và Tây Nguyên

6

Giống ngô lai NK67

1005-10-10-00

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ

7

Giống ngô lai Pioneer brand P4199

1005-10-10-00

Các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh phía Bắc

8

Giống ngô lai SB099

1005-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

9

Giống ngô lai VS 36

1005-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

10

Giống ngô nếp lai HN 68

1005-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

11

Giống ngô lai PAC 339

1005-10-10-00

Các tỉnh trên cả nước

12

Giống ngô lai PAC 999 Super

1005-10-10-00

Các tỉnh trên cả nước

13

Giống ngô nếp lai Fancy 111

1005-10-10-00

Các tỉnh trên cả nước

14

Giống lúa thuần Vật tư - NA2

1006-10-10-00

Bổ sung các tỉnh Tây Nguyên

15

Giống lúa thuần LC93-4

1006-10-10-00

Các tỉnh miền núi phía Bắc, miền Trung và Tây Nguyên

16

Giống lúa thuần OM8232

1006-10-10-00

Các tỉnh Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long

17

Giống lúa thuần Khang dân 28

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ

18

Giống lúa thuần ĐB18

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ

19

Giống lúa nếp N98

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

20

Giống lúa thuần P6ĐB

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ

21

Giống lúa thuần DQ11

1006-10-10-00

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ

22

Giống lúa thuần DT57-GS747

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

23

Giống lúa thuần GS333

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

24

Giống lúa thuần J02

1006-10-10-00

Các tỉnh Đồng bàng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc

25

Giống lúa thuần BG6

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ

26

Giống lúa thuần BG1 (ĐTL2)

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

27

Giống lúa thuần T10

1006-10-10-00

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc

28

Giống lúa thuần Hoa Khôi 4

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ

29

Giống lúa thuần Hưng Dân

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

30

Giống lúa nếp Phú Quý

1006-10-10-00

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng

31

Giống lúa thuần NB-01

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

32

Giống lúa lai ba dòng ZZD001

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

33

Giống lúa lai hai dòng SQ2

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

34

Giống lúa lai ba dòng CNR6206

1006-10-10-00

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ và Nam Trung bộ

35

Giống lúa lai ba dòng Thụy hương 308

1006-10-10-00

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ