A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG
|
-
|
Luật
|
86/2015/QH13 ngày 19/11/2015 của Quốc hội thông qua Luật An toàn thông tin mạng
|
- Khoản 1 Điều 51;
- Điểm a khoản 2 Điều 52;
- Từ “quy hoạch,” tại điểm a khoản 1 Điều 42 và điểm a khoản 3 Điều 52.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BTTTT ngày 12/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc
|
Điểm c khoản 1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động giám sát an toàn hệ thống thông tin
|
Khoản 4 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
|
- Điều 6,
- Khoản 2 Điều 7
- khoản 5, 6 Điều 8
- khoản 3 Điều 9
- Điều 10
- Phụ lục I, II
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi:
Thông tư số 10/2022/TT-BTTTT ngày 20/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Thông tư sửa đổi 13/2018/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
|
15/9/2022
|
TỔNG SỐ: 06 VĂN BẢN
|
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
Luật
|
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội thông qua Luật Báo chí
|
- Khoản 1 Điều 5;
- Khoản 1 Điều 6;
- Điểm c khoản 2 Điều 8;
- Khoản 5 Điều 17;
- Khoản 1 Điều 33;
- Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 51
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
2
|
Nghị định
|
119/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản
|
- Điều 1
- khoản 2, điểm d và đ khoản 4 Điều 2
- khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a, b, c, m, n khoản 3 Điều 3
- khoản 1 Điều 4
- khoản 4, khoản 5, điểm a khoản 6 Điều 5
- điểm e khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6
- khoản 1, 2, 3, 4 Điều 7
- khoản 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, điểm a, b khoản 10 Điều 8
- khoản 1 Điều 10
- khoản 1, 4 Điều 16
- Điểm e khoản 3, khoản 7 Điều 17
- Khoản 1 Điều 19
- Điểm a khoản 2, khoản 7 Điều 20
- Điều 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, khoản 1 Điều 41
- Điều 34 và 43
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
3
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ TTTT quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình
|
- Khoản 1, 3 Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
TỔNG SỐ: 03 VĂN BẢN
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
-
|
Nghị định
|
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính
|
- Khoản 4 Điều 2
- Điều 3; Điều 5
- Khoản 1, 2 Điều 4
- Điểm g khoản 3 Điều 6;
- Điểm c khoản 2 Điều 7;
- Điểm c khoản 2 Điều 12;
- Khoản 2 Điều 13;
- Khoản 5 Điều 15;
- Điều 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
- Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
|
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
|
01/6/2022
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BTTTT ngày 02/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hoạt động của điểm bưu điện - văn hóa xã
|
- Khoản 2 Điều 4,
- Khoản 1, 3 Điều 5,
- Khoản 1 Điều 9,
- Điểm a khoản 1 Điều 13,
- Khoản 2 Điều 14,
- Cụm từ "điểm đăng ký thông tin thuê bao di động trả trước" tại khoản 9 Điều 14,
- Điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 3,
- Điểm b khoản 2 Điều 13,
- Khoản 1 Điều 14,
- Khoản 3 Điều 15
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi:
Thông tư số 11/2019/TT-BTTTT ngày 22/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 17/2013/TT-BTTTT ngày 02/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hoạt động của điểm bưu điện - văn hóa xã
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BTTTT ngày 23/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Khoản 1, 3 Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính
|
Khoản 1, 3 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BTTTT ngày 14/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Phụ lục I;
- Phụ lục II.
|
Bị thay thế bởi:
Thông tư số 01/2021/TT-BTTTT ngày 14/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2020/TT-BTTTT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/07/2021
|
TỔNG SỐ: 06 VĂN BẢN
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTTTT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
- Mục 2.1, 2.2, 2.3 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông, Ký hiệu QCVN 22:2010/BTTTT quy định tại khoản 21 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 13/2021/TT-BTTTT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn điện cho thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin”
|
01/7/2022
|
-
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử
|
Phụ lục I
|
Sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử
|
02/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BTTTT ngày 05/5/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp
|
- khoản 4 Điều 1;
- khoản 1 Điều 3;
- điểm d khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 4
- Phụ lục 5
|
Sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi:
Thông tư số 17/2021/TT-BTTTT ngày 02/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2015/TT-BTTTT ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp
|
01/6/2022
|
-
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BTTTT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
- Khoản 5, khoản 7, khoản 9, khoản 10 và khoản 12 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin về truyền thông
|
01/7/2020
|
TỔNG SỐ: 06 VĂN BẢN
|
V. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA
|
1
|
Nghị định
|
73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
- Khoản 2 Điều 6,
- Điều 46,
- Điều 47
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
|
06/4/2020
|
TỔNG SỐ: 01 VĂN BẢN
|
VI. LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo về hoạt động chứng thực chữ ký số
|
- Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
TỔNG SỐ: 02 VĂN BẢN
|
VII. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
-
|
Nghị định
|
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
- Khoản 1, 2, 7, 8, 11 Điều 3;
- Điểm đ khoản 1 Điều 4;
- Khoản 1, 4, 5 Điều 5;
- Điểm c, e khoản 2 Điều 12;
- Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 13;
- Khoản 1, 3, 4 Điều 14;
- Khoản 3 Điều 16;
- Khoản 6 Điều 17;
- Điểm c khoản 6 Điều 18;
- Khoản 1, 2 Điều 19;
- Khoản 1, 3 Điều 21;
- Khoản 1 Điều 22;
- Khoản 1, 3 Điều 26;
- Điểm b khoản 2 Điều 12; điểm d khoản 6 Điều 18; điểm b khoản 2 Điều 30
- Cụm từ “30 ngày làm việc” tại điểm b khoản 3 Điều 12, điểm b khoản 3 và điểm e khoản 6 Điều 15, điểm h khoản 6 Điều 18, điểm e khoản 3 và điểm e khoản 7 Điều 20;
- Cụm từ “20 ngày làm việc” tại điểm b khoản 6 Điều 12, điểm đ khoản 5 Điều 15, điểm g khoản 7 Điều 18, điểm đ khoản 6 Điều 20;
- Cụm từ “15 ngày làm việc” tại điểm d khoản 5 Điều 12 và điểm đ khoản 2 Điều 30;
- Cụm từ “10 ngày làm việc” tại điểm c khoản 7 Điều 12 và điểm c khoản 3 Điều 30;
- Cụm từ “Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí toàn quốc” tại khoản 1 Điều 20.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTTTT ngày 04/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 17/2020/TT-BTTTT ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2”
|
01/7/2021
|
-
|
Thông tư
|
15/2013/T-BTTTT ngày 01/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 17/2020/TT-BTTTT ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2”
|
01/7/2021
|
-
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội
|
- Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng
|
- Khoản 2 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
- Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
Mẫu số 01/DVTHTT, Mẫu số 02/DVTHTT, Mẫu số 05/DVTHTT, Mẫu số 06/DVTHTT và Mẫu số 07/DVTHTT, Mẫu số 13/SXCT và Mẫu số 15/BTCT
|
Được sửa đổi bởi:
Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
15/8/2023
|
Các khoản 1, 2, 3, 5 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BTTTT ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
- Các khoản 1, 4, 5 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
TỔNG SỐ: 09 VĂN BẢN
|
VIII. LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
|
-
|
Luật
|
42/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội ban hành Luật Tần số vô tuyến điện
|
- Khoản 2 Điều 5
- Điểm b, c khoản 1, khoản 3 Điều 11
- Khoản 3, 4 Điều 16
- Khoản 2 Điều 17
- Điều 18
- Điểm b, c và d khoản 2 Điều 19
- Điều 20
- Điều 22
- Điểm đ, e, g khoản 1, khoản 2 Điều 23
- Điều 24, 31
- Khoản 1, 2 Điều 32
- Điểm c khoản 2 Điều 42
- Khoản 2, 3 Điều 45
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- Cụm từ “quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia” tại khoản 7 Điều 10
- Cụm từ “cơ quan quản lý chuyên ngành tần số vô tuyến điện” tại khoản 4 Điều 12
- Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông” tại điểm b khoản 1 Điều 19, khoản 3 Điều 25 và khoản 3 Điều 26
- Cụm từ “hoạt động ở cự ly ngắn, có công suất hạn chế,” tại điểm a khoản 1 Điều 27
- Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an” tại khoản 2 Điều 40
- Cụm từ “theo quy định tại Điều 44 của Luật này” tại điểm d khoản 1 Điều 43
- Khoản 3 Điều 8 và khoản 3 Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Luật số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện
|
01/7/2023
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia
|
- Điểm a khoản 1 Điều 5
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 1 Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định
- Khoản 1, 2, 3 Điều 9 Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Quyết định số 38/2021/QĐ-TTg ngày 29/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia được sửa đổi, bổ sung mọt số điều theo Quyết định số 02/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
15/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BTTTT ngày 26/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 19/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 Thông tư Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự”
|
01/07/2019
|
- khoản 6, 7, 8, 9 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 23/2021/TT-BTTTT ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT và Thông tư số 29/2011/TT-BTTTT
|
01/7/2022
|
- Khoản 10 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 20/2020/TT-BTTTT ngày 03/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh”
|
01/7/2021
|
- Khoản 12 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 25/2020/TT-BTTTT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải”
|
01/7/2021
|
- Khoản 14 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 35/2020/TT-BTTTT ngày 06/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz”
|
01/7/2021
|
-
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTTTT ngày 10/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 11/2021/TT-BTTTT ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz”
|
01/7/2023
|
-
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về đào tạo, cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
- Khoản 1 Điều 13,
- Khoản 3 Điều 14,
- Khoản 2 Điều 15.
|
Thông tư số 36/2020/TT-BTTTT ngày 13/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về đào tạo, cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
28/12/2020
|
-
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz, 1805-1880 MHz, 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz
|
Khoản 3 Điều 2 và các quy định có liên quan đến băng tần 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
27/11/2023
|
-
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BTTTT ngày 13/4/2020 của ộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
- Phụ lục số 01
- Phụ lục số 02
|
Bị thay thế bởi:
Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BTTTT ngày 20/8/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần 2300-2400 MHz và băng tần 2500-2690 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
- Khoản 1, khoản 3 Điều 2
- Các nội dung khác liên quan đến băng tần 2300-2400 MHz
|
Bãi bởi bởi:
Thông tư số 29/2021/TT-BTTTT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy hoạch băng tần 2300-2400 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
15/02/2022
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư”
|
- Điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18;
- Khoản 7 Điều 21.
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 04/2021/TT-BTTTT ngày 13/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện
|
01/10/2021
|
Khoản 3 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
25/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz
|
Khoản 2, 3, 4 Điều 1 và các quy định có liên quan đến băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
27/11/2023
|
TỔNG SỐ: 11 VĂN BẢN
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ: 00 VĂN BẢN
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
|
1
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 3, 4 và 8
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
TỔNG SỐ: 01 VĂN BẢN
|
XI. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET
|
-
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
-
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTTTT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
Khoản 7 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 21/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng”
|
01/7/2023
|
- Khoản 10, 12, 13, 16 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 23/2021/TT-BTTTT ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT và Thông tư số 29/2011/TT-BTTTT
|
01/7/2022
|
- Mục 2.1, 2.2, 2.3 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông, Ký hiệu QCVN 22:2010/BTTTT quy định tại khoản 21 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 13/2021/TT-BTTTT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn điện cho thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin”
|
01/7/2022
|
-
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BTTTT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
- Khoản 11 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 20/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông”
|
01/7/2020
|
- Khoản 10 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 16/2020/TT-BTTTT ngày 17/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông”
|
01/7/2021
|
-
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BTTTT ngày 26/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
- Khoản 2 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 07/2019/TT-BTTTT ngày 16/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất"
|
01/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BTTTT
ngày 31/10/ 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
- Khoản 2 Điều 5
- Điều 6
- Khoản 2, 3 Điều 8
- Điều 11
- Khoản 2 Điều 13
- điểm b, c, d, đ khoản 1 và khoản 2 Điều 14
- Điều 15, 16
- điểm b, c, d, đ, e khoản 1 và khoản 2, Điều 17
- Điều 22
- Khoản 1 Điều 24
- Phụ lục II, III và IV
- khoản 8 Điều 2, khoản 3 Điều 5, khoản 3 Điều 13, điểm a khoản 1 Điều 23; các điểm d và đ khoản 1 Điều 27
|
Thông tư số 15/2018/TT-BTTTT ngày 15/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
01/01/2019
|
- Khoản 4 Điều 2,
- Điều 3,
- Điều 9,
- Điều 11,
- Điều 13,
- Điều 14,
- Điều 16,
- Điều 17,
- Khoản 3 Điều 18,
- Điều 22,
- Khoản 1 Điều 24
- Điều 26,
- Các điểm c, e khoản 1 Điều 27,
- Phụ lục I, II và Phụ lục VI
|
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ bởi:
Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin về truyền thông
|
01/7/2020
|
-
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BTTTT ngày 05/11/2012 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai
|
- Khoản 2 Điều 3,
- Khoản 1, 3 Điều 4,
- Khoản 1 Điều 5,
- Khoản 2 Điều 6,
- Khoản 2 Điều 7,
- Khoản 1, 4 Điều 8,
- Khoản 1 Điều 9,
- Điều 11,
- Khoản 3 Điều 12,
- Cụm từ "Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương",
- Cụm từ "Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm cứu nạn",
- Cụm từ "Ban Chỉ đạo PCLBTW",
- Cụm từ "Ban Chỉ huy PCLB-TKCN",
- Cụm từ "Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn",
- Cụm từ "xe ô tô thông tin chuyên dùng",
- Cụm từ "Tập đoàn Viễn thông Quân đội"
|
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi:
Thông tư 17/2019/TT-BTTTT ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BTTTT ngày 05/11/2012 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai
|
28/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTTTT ngày 10/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 2 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 05/2018/TT-BTTTT ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD"
|
01/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTTTT ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
- Khoản 1, điểm a Khoản 3, Khoản 4 Điều 5,
- Khoản 2 Điều 7,
- Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 18,
- Cụm từ “thông qua môi trường mạng hoặc bằng văn bản theo quy định” tại Khoản 3 Điều 7,
- Cụm từ “Hỗ trợ kỹ thuật” tại điểm b Khoản 1 Điều 9;
- Phụ lục I, V, VI, VII, IX, X và XI.
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Thông tư số 33/2020/TT-BTTTT ngày 04/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
15/12/2020
|
Khoản 1, 2 Điều 7;
Khoản 4 Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BTTTT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy hoạch kho số viễn thông
|
- khoản 6, 9, 11, 14, 15, 16 Điều 3
- điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 10
- điểm b khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 11
- Điểm a, b khoản 4, điểm a, b khoản 5, điểm b, c khoản 6 Điều 13
- điểm a, b khoản 2 Điều 14
- Phụ lục 1,2, 3, 4
- khoản 10 Điều 10, khoản 2 Điều 11
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Thông tư số 27/2021/TT-BTTTT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy hoạch kho số viễn thông
|
15/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BTTTT ngày 24/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kết nối viễn thông
|
- Mục II Phụ lục 1;
- Mục II Phụ lục 3.
|
Sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 15/2021/TT-BTTTT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2015/TT-BTTTT ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kết nối viễn thông
|
22/12/2021
|
-
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tà nguyên Internet
|
- khoản 15,16,17,18 Điều 2;
- Điều 5,6;
- khoản 2 Điều 8;
- khoản 3,6,7, Điều 10;
- Điều 11,12;
- khoản 1 Điêu 13;
- Điều 14,16;
- khoản 1 Điều 15;
- khoản 1 Điều 20;
- Điều 22, 23;
- khoản 3 Điều 24;
- khoản 1 Điều 25;
- Điều 26;
- khoản 4,6 Điều 28;
- khoản 5 Điều 29
- Phụ lục 03, 10, 11
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Thông tư số 21/2021/TT-BTTTT ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet
|
07/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BTTTT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông
|
- điểm b khoản 1, điểm a, b khoản 2 Điều 7
- Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 8
- Điểm b khoản 1 Điều 9
- Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 10
- điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 11
- khoản 2, 3 Điều 12
- điểm c khoản 1 Điều 15
- khoản 1 Điều 18
- khoản 1 Điều 19
- khoản 1 Điều 25
- điểm a, b khoản 1 Điều 30
|
Sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 30/2021/TT-BTTTT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi Thông tư 25/2015/TT-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông
|
15/02/2022
|
- Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BTTTT ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020
|
- Điều 1,
- Điều 9,
- Khoản 3 Điều 10,
- Khoản 2, khoản 5 Điều 15,
- Các Phụ lục: 01/DV, 02/DV, 03/DV, 05/DV, 06/DV, 01/THS, 02/THS, 03/THS, 04/THS, 05/THS, 06 THS
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 14/2020/TT-BTTTT ngày 08/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020
|
25/8/2020
|
-
|
Thông tư
|
39/2016/TT-BTTTT
ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung trong lĩnh vực viễn thông
|
- Điểm b khoản 4 Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 16/2018/TT-BTTTT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 39/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung trong lĩnh vực viễn thông
|
21/01/2019
|
-
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTTTT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
- Khoản 1,2,3 và 5 Điều 3,
- Điều 7,
- Khoản 2 Điều 8,
- Khoản 1 Điều 9,
- Điều 12,
- Điều 15,
- Điều 17,
- Khoản 6 Điều 18,
- Tên và khoản 1, 10 Điều 19.
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Thông tư số 12/2019/TT-BTTTT ngày 05/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
24/12/2019
|
Khoản 8 Điều 16; khoản 6 Điều 18; khoản 10 Điều 19
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
47/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất
|
- khoản 1 điều 3
- khoản 1 điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
-
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BTTTT ngày 05/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Điểm b khoản 8 và điểm đ khoản 9 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
-
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BTTTT ngày 13/4/2020 của ộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
- Phụ lục số 01
- Phụ lục số 02
|
Bị thay thế bởi:
Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
33/2020/TT-BTTTT ngày 04/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông.
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
TỔNG SỐ: 19 VĂN BẢN
|
XII. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
1
|
Luật
|
19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội thông qua Luật Xuất bản
|
- Điểm a khoản 1 Điều 6;
- Khoản 1 Điều 7;
- Khoản 4 Điều 13;
- Điểm d khoản 1 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
2
|
Nghị định
|
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điểm g khoản 4, khoản 5, 6, 7 Điều 2
- Điểm d khoản 1, khoản 6 Điều 9
- Điểm đ khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều 9; điểm b khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 15;
- Điều 16;
- Điều 27, Điều 28, 29, 30
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
01/01/2023
|
3
|
Nghị định
|
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điểm b khoản 3, điểm b khoản 4, điểm a khoản 5, điểm a khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 1
- Khoản 9, 12, 15, 16 và 17 Điều 1
- Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
01/01/2023
|
4
|
Nghị định
|
150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
- Cụm từ “Sổ hộ khẩu” tại điểm a khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
5
|
Nghị định
|
119/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản
|
- Điều 1
- khoản 2, điểm d và đ khoản 4 Điều 2
- khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a, b, c, m, n khoản 3 Điều 3
- khoản 1 Điều 4
- khoản 4, khoản 5, điểm a khoản 6 Điều 5
- điểm e khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6
- khoản 1, 2, 3, 4 Điều 7
- khoản 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, điểm a, b khoản 10 Điều 8
- khoản 1 Điều 10
- khoản 1, 4 Điều 16
- Điểm e khoản 3, khoản 7 Điều 17
- Khoản 1 Điều 19
- Điểm a khoản 2, khoản 7 Điều 20
- Điều 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, khoản 1 Điều 41
- Điều 34 và 43
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
6
|
Thông tư
|
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điều 4, 7, 8, 9, 10 và 11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
7
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
|
- khoản 1 Điều 1
- Phụ lục 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
8
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản
|
Điều 2; trừ đoạn 2 điểm a khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
TỔNG SỐ: 08 VĂN BẢN
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Nghị định
|
49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
- Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
15/4/2020
|
2
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02//2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dich điện tử
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm a, d khoản 2 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, 2, điểm c khoản 6 Điều 5
- khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 6
- khoản 7 Điều 15
- Khoản 6 Điều 16
- Khoản 3 Điều 24
- Điểm b khoản 4, điểm b khoản 9 Điều 25
- Khoản 3 Điều 40
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- khoản 1 Điều 51
- Điểm g khoản 3 Điều 53
- Điểm b và c khoản 6 Điều 55
- Khoản 5 Điều 57
- điểm c khoản 2, khoản 7 Điều 58
- điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 59
- Điểm b khoản 1 Điều 61
- Điểm b khoản 3 Điều 74
- Khoản 2 Điều 84
- Điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 92
- Điểm c khoản 3, điểm b khoản 6, khoản 7, điểm b khoản 9 Điều 94
- Điểm i khoản 3, khoản 4, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 95
- điểm c khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 96
- điểm a khoản 1 Điều 98
- Điểm đ khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 100
- Điều 101
- Điểm d khoản 5 Điều 104
- Điều 114, Điều 115, Điều 116, Điều 117, Điều 118, Điều 119, Điều 120, Điều 121, khoản 2 Điều 122.
- Điểm a khoản 6 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 37;
- Khoản 7 Điều 42;
- Khoản 4 Điều 48;
- Khoản 4 Điều 57;
- Điểm d, đ khoản 8 Điều 103
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
3
|
Nghị định
|
119/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản
|
- Điều 1
- khoản 2, điểm d và đ khoản 4 Điều 2
- khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a, b, c, m, n khoản 3 Điều 3
- khoản 1 Điều 4
- khoản 4, khoản 5, điểm a khoản 6 Điều 5
- điểm e khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6
- khoản 1, 2, 3, 4 Điều 7
- khoản 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, điểm a, b khoản 10 Điều 8
- khoản 1 Điều 10
- khoản 1, 4 Điều 16
- Điểm e khoản 3, khoản 7 Điều 17
- Khoản 1 Điều 19
- Điểm a khoản 2, khoản 7 Điều 20
- Điều 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, khoản 1 Điều 41
- Điều 34 và 43
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Nghị định số 14/2022/NĐ-CP ngày 27/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản.
|
27/01/2022
|
TỔNG SỐ: 03 VĂN BẢN
|
XIV. LĨNH VỰC CƠ CẤU TỔ CHỨC - THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
1
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BTTTT ngày 05/5/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp
|
- khoản 4 Điều 1;
- khoản 1 Điều 3;
- điểm d khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 4
- Phụ lục 5
|
Sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi:
Thông tư số 17/2021/TT-BTTTT ngày 02/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2015/TT-BTTTT ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp
|
01/6/2022
|
2
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về đào tạo, cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
- Khoản 1 Điều 13,
- Khoản 3 Điều 14,
- Khoản 2 Điều 15.
|
Thông tư số 36/2020/TT-BTTTT ngày 13/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về đào tạo, cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
28/12/2020
|
3
|
Thông tư
|
46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
|
- Điểm d khoản 3 Điều 3;
- Điểm d khoản 3 Điều 4;
- Điểm c khoản 3 Điều 5;
- Điểm d khoản 3 Điều 7;
- Điểm d khoản 3 Điều 8;
- Điểm d khoản 3 Điều 9;
- Điểm đ khoản 3 Điều 11;
- Điểm đ khoản 3 Điều 12;
- Điểm d khoản 3 Điều 13;
- Điểm đ khoản 3 Điều 15;
- Điểm đ khoản 3 Điều 16;
- Điểm d khoản 3 Điều 17.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 03/2021/TT-BTTTT ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
|
15/8/2021
|
- khoản 2, 3 Điều 3
- khoản 2, 3 Điều 4
- khoản 2, 3 Điều 5
- khoản 2, 3 Điều 6
- khoản 2, 3 Điều 7
- khoản 2, 3 Điều 8
- khoản 2, 3 Điều 9
- khoản 2, 3 Điều 10
- khoản 2, 3 Điều 11
- khoản 2, 3 Điều 12
- khoản 2, 3 Điều 13
- khoản 2, 3 Điều 14
- khoản 2, 3 Điều 15
- khoản 2, 3 Điều 16
- khoản 2, 3 Điều 17
- khoản 2, 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông
|
15/8/2022
|
TỔNG SỐ: 03 VĂN BẢN
|
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ: 00 VĂN BẢN
|
XVI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTTTT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
Khoản 7 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 21/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng”
|
01/7/2023
|
- Khoản 10, 12, 13, 16 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 23/2021/TT-BTTTT ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT và Thông tư số 29/2011/TT-BTTTT
|
01/7/2022
|
- Mục 2.1, 2.2, 2.3 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông, Ký hiệu QCVN 22:2010/BTTTT quy định tại khoản 21 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 13/2021/TT-BTTTT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn điện cho thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin”
|
01/7/2022
|
2
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BTTTT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
- Khoản 11 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 20/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông”
|
01/7/2020
|
- Khoản 10 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 16/2020/TT-BTTTT ngày 17/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông”
|
01/7/2021
|
3
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BTTTT ngày 26/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
- Khoản 2 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 07/2019/TT-BTTTT ngày 16/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất"
|
01/3/2020
|
4
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BTTTT ngày 26/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 19/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 Thông tư Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự”
|
01/07/2019
|
- khoản 6, 7, 8, 9 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 23/2021/TT-BTTTT ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT và Thông tư số 29/2011/TT-BTTTT
|
01/7/2022
|
- Khoản 10 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 20/2020/TT-BTTTT ngày 03/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh”
|
01/7/2021
|
- Khoản 12 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 25/2020/TT-BTTTT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải”
|
01/7/2021
|
- Khoản 14 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 35/2020/TT-BTTTT ngày 06/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz”
|
01/7/2021
|
5
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BTTTT
ngày 31/10/ 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
- Khoản 2 Điều 5
- Điều 6
- Khoản 2, 3 Điều 8
- Điều 11
- Khoản 2 Điều 13
- điểm b, c, d, đ khoản 1 và khoản 2 Điều 14
- Điều 15, 16
- điểm b, c, d, đ, e khoản 1 và khoản 2, Điều 17
- Điều 22
- Khoản 1 Điều 24
- Phụ lục II, III và IV
- khoản 8 Điều 2, khoản 3 Điều 5, khoản 3 Điều 13, điểm a khoản 1 Điều 23; các điểm d và đ khoản 1 Điều 27
|
Thông tư số 15/2018/TT-BTTTT ngày 15/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
01/01/2019
|
- Khoản 4 Điều 2,
- Điều 3,
- Điều 9,
- Điều 11,
- Điều 13,
- Điều 14,
- Điều 16,
- Điều 17,
- Khoản 3 Điều 18,
- Điều 22,
- Khoản 1 Điều 24
- Điều 26,
- Các điểm c, e khoản 1 Điều 27,
- Phụ lục I, II và Phụ lục VI
|
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ bởi:
Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin về truyền thông
|
01/7/2020
|
6
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTTTT ngày 04/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 17/2020/TT-BTTTT ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2”
|
01/7/2021
|
7
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTTTT ngày 10/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 11/2021/TT-BTTTT ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz”
|
01/7/2023
|
- Khoản 2 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 05/2018/TT-BTTTT ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD"
|
01/7/2019
|
8
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BTTTT ngày 22/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu
|
- Điều 2;
- Khoản 2 Điều 3;
- Điều 4;
- Điểm a khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 5;
- Điểm a khoản 1 Điều 7;
- Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 23/2022/TT-BTTTT ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu
|
01/02/2023
|
9
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTTTT ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
- Khoản 1, điểm a Khoản 3, Khoản 4 Điều 5,
- Khoản 2 Điều 7,
- Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 18,
- Cụm từ “thông qua môi trường mạng hoặc bằng văn bản theo quy định” tại Khoản 3 Điều 7,
- Cụm từ “Hỗ trợ kỹ thuật” tại điểm b Khoản 1 Điều 9;
- Phụ lục I, V, VI, VII, IX, X và XI.
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi:
Thông tư số 33/2020/TT-BTTTT ngày 04/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
15/12/2020
|
Khoản 1, 2 Điều 7;
Khoản 4 Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
10
|
Thông tư
|
15/2013/T-BTTTT ngày 01/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 17/2020/TT-BTTTT ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2”
|
01/7/2021
|
11
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BTTTT ngày 10/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
- khoản 3 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 14/2021/TT-BTTTT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác”
|
01/7/2022
|
- Khoản 6 Điều 1.
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 34/2020/TT-BTTTT ngày 06/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz”
|
01/7/2021
|
12
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BTTTT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
- Khoản 5, khoản 7, khoản 9, khoản 10 và khoản 12 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin về truyền thông
|
01/7/2020
|
13
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BTTTT ngày 13/4/2020 của ộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
- Phụ lục số 01
- Phụ lục số 02
|
Bị thay thế bởi:
Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
15/8/2023
|
TỔNG SỐ: 13 VĂN BẢN
|
XVII. LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Mục V phần A Phụ lục II
- Mục V phần B Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
TỔNG SỐ: 01 VĂN BẢN
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1.
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BTTTT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Điểm 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.10, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 tại Phụ lục I
|
Ngưng hiệu lực bởi:
Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Từ ngày 5/9/2023 đến hết ngày 31/12/2023
|
Điểm 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11, 3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tại Phụ lục II
|
Ngưng hiệu lực bởi:
Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Từ ngày 5/9/2023 đến hết ngày 30/6/2024
|
Tổng số: 01 văn bản
|