• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 31/08/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 22/08/2015
UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 55/2007/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Nai, ngày 21 tháng 8 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu

và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

_________________

 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20/5/1998;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về  thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính  hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/12/2006 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16/6/2005 của Liên tịch Bộ Tư pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Liên tịch Bộ Tư pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu, mức trích và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

- Các loại phí và lệ phí:

1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

3. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

4. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

5. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

6. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

7. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

8. Lệ phí địa chính.

9. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện).

10. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện).

11. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện).

12. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất).

 Mức thu, mức trích, cơ quan thu (theo danh mục đính kèm).

 Đối tượng thu:

 Đối với phí: Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân yêu cầu cơ quan Nhà nước, tổ chức cung cấp các dịch vụ về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc danh mục công việc có thu phí theo quy định.

Đối với lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, khi yêu cầu, đề nghị cung cấp những nội dung, công việc về tài nguyên môi trường thuộc danh mục nội dung phải nộp lệ phí theo quy định.

Các loại phí, lệ phí, đối tượng được miễn, giảm:

1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

- Miễn đối với cơ quan hành chính sự nghiệp Nhà nước; đất sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh; xây dựng nhà tình nghĩa, nhà tình thương; các đối tượng quy định tại Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996; Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ.

- Giảm 20% (hai mươi phần trăm) đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại nông thôn.

- Giảm 50% (năm mươi phần trăm) đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi được Ủy ban Dân tộc công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; hộ gia đình nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; hộ gia đình đói nghèo dưới mức chuẩn nghèo theo Nghị quyết số 52/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.

2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Miễn đối với các dự án sử dụng ngân sách Nhà nước; các dự án phục vụ lợi ích công cộng để phát triển văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao (không nhằm mục tiêu kinh doanh) theo quy định tại Điều 96 Luật Đất đai.

3. Lệ phí địa chính

Miễn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi (cả 3 khu vực I, II, III) được Ủy ban Dân tộc công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006 về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển.

4. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất).

Không thu đối với đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối có hộ khẩu thường trú tại địa phương; yêu cầu sửa chữa sai sót  trong giấy chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của Đăng ký viên; yêu cầu xóa đăng ký giao dịch bảo đảm.                          

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định, đúng chế độ tài chính, kế toán hiện hành; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét trình ra kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Ao Văn Thinh

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.